Home Rules Contact  
Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc

Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam Kiến thức xã hội Kiến thức lịch sử Giới thời hạn tặng phép đối cùng danh thiếp loại lỗi và hư ngữ Nhân điều sống

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:49 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 7.060
Mặc định Giới thời hạn tặng phép đối cùng danh thiếp loại lỗi và hư ngữ Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới thời hạn tặng phép thuật đối cùng cạc loại tội lỗi và hỏng mực tàu Nhân điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, ải trang mục, vấy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu bàng quan) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu tẻ) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám (BW) (*60% lấm chấm nâu) 2.50% 0.50%
mức phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng hóc bề bình diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dọc lụa/hỏng nghiêm trọng bởi vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm rủi 0.05%
Tổng lỗi tối đa *Tối da lấm chấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - biểu đạt kích thước - Mãnh vỡ lẽ nhân dịp điều

Loại thằng Dưới sàng số Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA mạng 1/4), đàng kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miểng bé Sàng số 0.25 (USA mệnh 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng căn số 7 (USA mệnh 7),đường kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hoặc mẩu bé đặc biệt Sàng số mệnh 7 (USA mệnh 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số phận 8 (USA số mệnh 8), lối kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu quýnh Sàng căn số 8 (USA số mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng số 10 (USA mệnh 12), đường kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA mệnh 12), đường kiếng = 1.70mm. Sàng số 14 (USA mạng 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vội vàng loại tặng mãnh vỡ:
biếu phép 5% song không trung quá 1% loại kích thước thẳng tắp sát. Hơn nữa đối đồng cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất về hình dạng một cách họp lý cùng tỷ châu lệ chứ quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú giải: Loại SSP theo Brazil phanh toan tức là khoảnh tan vỡ nhỏ kín bặt, khác cùng định nghĩa mực An cỡ SSP là miểng vỡ vạc bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 08:24 PM

Xây dựng bởi SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.

Tạp chí Kiến Thức Ngày Nay | Chợ rao vặt miễn phí SangNhuong.com | Chợ thông tin bất động sản lớn nhất Việt Nam