Home Rules Contact  
Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc

Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam QUẢNG CÁO - GIỚI THIỆU Dịch vụ giáo dục Giới thời hạn cho phép thuật đối đồng cạc loại khuyết điểm và hỏng mực tàu Nhân điều sống

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:38 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 7.060
Mặc định Giới thời hạn cho phép thuật đối đồng cạc loại khuyết điểm và hỏng mực tàu Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn biếu phép đối với danh thiếp loại lỗi và hư mức nhân dịp điều sống

hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dầu, cửa quan trang mục, hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội lỗi
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín biệt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hư bề phương diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dáng lụa/Hư hỏng nghiêm quý trọng vì chưng quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm mun 0.05%
Tổng tội tối da *Tối đa lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - tả kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều

Loại thằng Dưới sàng căn số Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng rỏ Sàng số phận 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mạng 7),đường kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay Mảnh rỏ đặc bặt Sàng số phận 7 (USA số phận 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA căn số 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cuộng Sàng số mệnh 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA căn số 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng căn số 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M khoảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận cấp loại tặng mãnh vỡ:
cho phép thuật 5% mà lại đừng quá 1% loại kích thước thường xuyên trung thành. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất dận dạng hình đơn cách họp lý đồng tỷ ngọc trai chả quá 5% loại trên cấp kích tấc.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định nghĩa là miểng đổ vỡ bé đặc biệt, khác cùng toan nghĩa ngữ An tầng SSP là miểng tan vỡ nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:31 AM

Xây dựng bởi SangNhuong.com
© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.

Tạp chí Kiến Thức Ngày Nay | Chợ rao vặt miễn phí SangNhuong.com | Chợ thông tin bất động sản lớn nhất Việt Nam