|
|||
|
|||
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
Giới thời hạn cho phép thuật đối đồng cạc loại khuyết điểm và hỏng mực tàu Nhân điều sống
Bảng - Giới hạn biếu phép đối với danh thiếp loại lỗi và hư mức nhân dịp điều sống hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1 hỏng hóc nghiêmtrọng Hư hỏng vị sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50% Mốc, ôi dầu, cửa quan trang mục, hàng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50% Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01% hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00% các loại tội lỗi nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00% Nhân sém kín biệt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50% Mảnh nhân dịp nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50% nhân dịp cựu nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50% Nhân vốn dĩ nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50% hạng phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50% hư bề phương diện (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00% dính dáng lụa/Hư hỏng nghiêm quý trọng vì chưng quán lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% Nhân lấm tấm mun 0.05% Tổng tội tối da *Tối đa lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00% Bảng - tả kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều Loại thằng Dưới sàng căn số Trên sàng số phận LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, lối kính = 8.0mm. Sàng căn số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm. SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng rỏ Sàng số phận 0.25 (USA số mệnh 1/4), lối kính = 6.3mm. Sàng số phận 7 (USA mạng 7),đường kính = 2.8mm. CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay Mảnh rỏ đặc bặt Sàng số phận 7 (USA số phận 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng căn số 8 (USA căn số 8), đường kính = 2.36mm. BB or G1, G2, G3 Mảnh vụn, đầu cuộng Sàng số mệnh 8 (USA mệnh 8), lối kính = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA căn số 12), lối kính = 1.70mm. X (Hạt) Sàng số 10 (USA số mệnh 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mạng 14 (USA số 16), đàng kiếng = 1.18mm. FE (hột) Sàng căn số 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm. N/A P1M, P2M, P3M khoảnh nhao Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm Giới hạn vận cấp loại tặng mãnh vỡ: cho phép thuật 5% mà lại đừng quá 1% loại kích thước thường xuyên trung thành. Hơn nữa đối cùng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu đồng nhất dận dạng hình đơn cách họp lý đồng tỷ ngọc trai chả quá 5% loại trên cấp kích tấc. Ghi chú: Loại SSP theo Brazil được định nghĩa là miểng đổ vỡ bé đặc biệt, khác cùng toan nghĩa ngữ An tầng SSP là miểng tan vỡ nhỏ bị nám. Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|