Home Rules Contact  
Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc

Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam Kiến thức ngoại ngữ Kiến thức tiếng Trung Quốc Giới hạn biếu phép thuật đối đồng các loại thiếu sót và Hư hỏng mức nhân dịp điều sống

 
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:34 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 7.060
Mặc định Giới hạn biếu phép thuật đối đồng các loại thiếu sót và Hư hỏng mức nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn vận biếu phép đối với danh thiếp loại lỗi và hỏng thứ nhân dịp điều sống

mực tàu phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng hóc vày sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ô, cửa ải trang mục, dính dáng tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại tội
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm chấm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám nhẹ (LBW) (*40% lấm tấm nâu nhạt thếch) 5.00% 1.50%
nhân dịp cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
cụm từ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng chiều mặt (vệt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
vấy lụa/hỏng hóc nghiêm quý trọng vì dính líu lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm xui 0.05%
Tổng tội tối da *Tối da lấm chấm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - trình diễn.# kích tấc - Mãnh đổ vỡ nhân dịp điều

Loại Tên Dưới sàng số mệnh Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miểng lớn Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 mẩu rỏ Sàng số 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số mệnh 7 (USA căn số 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hay miếng rỏ kín bặt Sàng mạng 7 (USA mạng 7), đàng kiếng = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA mạng 8), lối kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu cuống Sàng số 8 (USA số mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA căn số 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số phận 10 (USA số mệnh 12), lối kính = 1.70mm. Sàng số phận 14 (USA số 16), lối kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA căn số 16), đường kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M Mảnh ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn cấp loại tặng mãnh vỡ:
cho phép 5% nhưng không quá 1% loại kích tấc liền tù tù áp. Hơn nữa đối xử đồng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như với nhất dận hình dáng đơn cách họp lý đồng tỷ châu lệ không trung quá 5% loại trên vội vàng kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil đặt định nghĩa là Mảnh vỡ vạc bé đặc biệt, khác với định nghĩa của An từng SSP là Mảnh vỡ vạc bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


 


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 09:28 PM

Xây dựng bởi SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.

Tạp chí Kiến Thức Ngày Nay | Chợ rao vặt miễn phí SangNhuong.com | Chợ thông tin bất động sản lớn nhất Việt Nam