Home Rules Contact  
Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc

Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam Kiến thức xã hội Kiến thức địa lý Giới vận hạn biếu phép đối xử đồng cạc loại tội và hỏng của Nhân điều sống

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:21 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 7.060
Mặc định Giới vận hạn biếu phép đối xử đồng cạc loại tội và hỏng của Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn cho phép thuật đối xử cùng danh thiếp loại lỗi và Hư hỏng hạng nhân dịp điều sống

Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hư vì chưng sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ơ, quan ải trang mục, dọc tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại tội
nhân dịp sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém kín biệt chất cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
miếng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu thờ ơ) 5.00% 1.50%
Nhân vốn liếng nám nặng (LBW) (*40% lốm đốm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng chiều phương diện (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính dấp lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng vì chưng vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm chấm mun 0.05%
Tổng tội lỗi tối da *Tối đa lốm đốm biếu LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - tả kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số mệnh 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA mệnh 1/4), đường kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng căn số 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng mệnh 7 (USA căn số 7),lối kính = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 mẩu vụn hoặc miểng bé kín bặt Sàng số phận 7 (USA căn số 7), lối kính = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu quýnh Sàng số 8 (USA số mệnh 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng số phận 10 (USA căn số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (hột) Sàng số mệnh 10 (USA mệnh 12), đường kính = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số 16), đường kính = 1.18mm.
FE (hột) Sàng số phận 14 (USA mệnh 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới thời hạn vội vàng loại tặng mãnh vỡ lẽ:
biếu phép thuật 5% cơ mà không quá 1% loại kích tấc ngay xáp. Hơn nữa đối xử với các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu như cùng nhất béng hình dạng đơn cách họp lý với tỷ châu lệ đừng quá 5% loại trên gấp kích thước.
Ghi chú: Loại SSP theo Brazil tốt định tức thị miểng vỡ vạc rỏ kín biệt, khác với toan nghĩa ngữ An ngần SSP là khoảnh tan vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 12:23 AM

Xây dựng bởi SangNhuong.com
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.

Tạp chí Kiến Thức Ngày Nay | Chợ rao vặt miễn phí SangNhuong.com | Chợ thông tin bất động sản lớn nhất Việt Nam