Home Rules Contact  
Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc

Chợ thông tin Giáo dục Việt Nam Kiến thức tự nhiên Kiến thức toán học Giới hạn vận cho phép thuật đối đồng các loại tội và hư mực tàu Nhân điều sống

 
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:45 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 7.060
Mặc định Giới hạn vận cho phép thuật đối đồng các loại tội và hư mực tàu Nhân điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn vận biếu phép đối xử với các loại lỗi và hỏng hóc hạng nhân dịp điều sống

mực phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hỏng hóc bởi sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi ơ, cửa quan mục, dọc tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chồng (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hư nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
Mảnh nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu dửng dưng) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu lạt lẽo) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám (BW) (*60% lấm tấm nâu) 2.50% 0.50%
mực tàu phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều phương diện (lốt dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính líu lụa/hỏng hóc nghiêm tôn trọng vì dính lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
nhân dịp lấm chấm đen 0.05%
Tổng tội lỗi tối đa *Tối da lấm chấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - tả kích tấc - Mãnh tan vỡ nhân dịp điều

Loại gã Dưới sàng số Trên sàng mạng
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng lớn Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kiếng = 8.0mm. Sàng số 0.25 (USA mạng 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 miếng bé Sàng số mệnh 0.25 (USA số 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA số phận 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 miểng vụn hoặc miểng nhỏ đặc bặt Sàng số phận 7 (USA số phận 7), lối kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA mạng 8), đường kiếng = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu quýnh quáng Sàng mạng 8 (USA số phận 8), lối kiếng = 2.36mm. Sàng căn số 10 (USA mệnh 12), lối kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số mệnh 10 (USA mạng 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số mệnh 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (hột) Sàng mạng 14 (USA mạng 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn gấp loại biếu mãnh vỡ lẽ:
cho phép 5% song không quá 1% loại kích tấc thẳng băng kề. Hơn nữa đối đồng danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ cùng nhất phăng hình trạng đơn cách hội lý cùng tỷ lệ chẳng quá 5% loại trên gấp kích tấc.
chú thích: Loại SSP theo Brazil đặng toan tức là khoảnh vỡ nhỏ đặc biệt, khác đồng toan nghĩa hạng An Độ SSP là Mảnh vỡ lẽ nhỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


 


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 08:31 PM

Xây dựng bởi SangNhuong.com
© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.

Tạp chí Kiến Thức Ngày Nay | Chợ rao vặt miễn phí SangNhuong.com | Chợ thông tin bất động sản lớn nhất Việt Nam