![]() |
Hệ thống mã lỗi nồi cơm điện TOSHIBA nội địa Nhật
Mã lỗi nồi cơm cao tần IH Toshiba nội địa Nhật Bản Với các thiết bị nội địa Nhật tuy rất bền, nhưng cần phải chăm sóc cho thiết bị một cách hợp lí, từ đó các thiết bị của Nhật đều có những hệ thống các mã lỗi, để người dùng có thể tự xử lí được các lỗi thông thường Với bảng mã lỗi dưới đây mọi người có thể đọc được mã lỗi và tự xử lí được thiết bị trong nhà của mình. ![]() Nồi cơm điện cao tần IH Toshiba nội địa Nhật Bản là lựa chọn của rất nhiều gia đình Việt Nam. Sau một thời gian sử dụng, nồi có thể sẽ gặp những sự cố cơ bản hiển thị bằng các mã lỗi ![]() Mã lỗi “C” C10 / E13: Lỗ thông khí gặp sự cố C11: Cảm biến lòng nồi bị lỗi do vậy không thể phát hiện được nhiệt C12: Cảm biến nắp gặp sự cố và không thể phát hiện được nhiệt độ. C13: Nắp bên ngoài đã được mở. C14: Chế độ điện áp cao áp vượt quá 125 V AC Mã lỗi “E” E0: Ngắt kết nối / contact của thermistor E1: Ngắt điện trở nhiệt E2: Nhiệt kế bên không tiếp xúc E3: Ngắt kết nối của nhiệt điện áp nắp. E4: Cảm biến nắp nồi không tiếp xúc Mã lỗi “F=E” ( 01-11 ) E01 / F01: Ngắt kết nối cảm biến nhiệt độ Pan E02 / F02: Cảm biến nhiệt độ Pan không ổn định E03 / F03: Ngắn mạch của cảm biến nhiệt độ E04 / F04: Nắp ngắt bộ cảm biến nhiệt độ E05 / F05: Cảm biến nhiệt độ nắp không ổn định E06 / F06: Nắp ngắn cho cảm biến nhiệt độ E07 / F07: Ngắt kết nối cảm biến nhiệt độ IGBT E08 / F08: Kết nối cảm biến nhiệt độ IGBT bị lỗi. E09 / F09: Kết nối cảm biến nhiệt độ IGBT ngắn mạch. E10 / F10: Mạch inveter không hoạt động, không gia nhiệt E11 / F11: Lỗi nguồn, cắm nhầm điện 200V E12: Quạt khóa / nguồn cung cấp điện sai mục đích. F12: Điều chỉnh giá trị bất thường F13 Nhiệt độ nắp bất thường – cao F14 Tín hiệu Micro control bất thường F15 Cảm biết nhiệt nồi bất thường F26: Cảm biết nhiệt nắp nồi bất thường |
Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 06:27 AM |
© 2008 - 2025 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.