PDA

View Full Version : Lệnh Dos cho anh em!


daithanhxk
25-07-2012, 02:50 PM
ASSOC Chỉnh sửa hoặc thiết lập mô tả cho một kiểu tập tin
CACLS Phân quyền truy cập cho tập tin và thư mục
CHKNTFS Thiết lập chế độ tự kiểm tra các phân vùng ổ cứng
COMP So sánh tập tin
CONVERT Chuyển đổi các phân vùng sang NTFS
COPY CONTạo một tập tin
DIRHiển thị danh sách tập tin, thư mục
EDLINTrình soạn thạo tập tin giản đơn
EXPANDGiải nén tập tin *.cab
FINDTìm một chuỗi văn bản trong một tập tin
FORThực hiện một lệnh đối với mỗi tập tin trong một tập hợp các tập tin
FTYPEChỉnh sửa hoặc hiển thị lệnh để gọi ứng dụng mở cho một kiểu tập tin.
MDTạo mới thư mục
MOVEDi chuyển các tập tin
RECOVERPhục hồi các thông tin trên đĩa hỏng
REPLACEThay thế các tập tin
SUBSTTạo một ổ ảo gắn với một thư mục trên máy
TYPEXem nội dung một tập tin văn bản
XCOPYSao chép cả tập tin và thư mục
ATTRIBThiết lập hoặc gỡ bỏ một thuộc tính của tập tin
CHKDSKvà sửa lổi các ổ đĩa
CIPHERHiển thị hoặc chỉnh sửa sự mã hóa các tập tin, thư mục trên phân vùng dùng NTFS
COMPACTHiển thi hoặc chỉnh sửa sự nén tập tin, thư mục trên phân vùng NTFS
COPYSao chép các tập tin
DELXóa tập tin
EDITTrình soạn thảo tập tin
EXE2BINChuyển đổi tập tin .exe sang tập tin nhị phân
FCSo sánh và hiển thị sự khác biệt giữa 2 tập tin
FINDSTRTìm một chuỗi văn bản trong một tập tin nâng cao
FORMATĐịnh dạng đĩa
LABELTạo nhãn cho các đĩa
MOUNTVOLTạo mới, xóa hoặc liệt kê số hiệu của đĩa
PRINTIn một tập tin văn bản
RENĐổi tên tập tin
SORTSắp xếp nội dung dữ liệu bên trong tập tin
TREEHiển thị sơ đồ cây thư mục
VOLHiển thị số serial của đĩa
Lệnh đối với SYSTEM
APPENDCho phép các ứng dụng tìm kiếm dữ liệu trong các thư mục chỉ định
CALLGọi thi hành một tập lệnh
CHCPThiết lập ngôn ngữ sử dụng cho hệ thống
DATEHiển thị hoặc thiết lập ngày hệ thống
DIVICETải vào bộ nhớ các trình điều khiển thiết bị
DOSKEYGọi ứng dụng Doskey
FCBSChỉ định số khối điều khiển tập tin được mở...
FORCEDOSKhởi động một ứng dụng Dos
HELPHiển thị trợ giúp
INSTALLTải một ứng dụng vào bộ nhớ
LOADHIGHTải một ứng dụng vào vùng nhớ bậc cao
POPDKhôi phục lại thư mục hiện tại cho hệ thống Dos
RUNASChạy một ứng dụng với bằng quyền của người dùng khác
SETVERThiết lập số phiên bản Ms-Dos cho các ứng dụng.
TIMEThiết lập hoặc hiển thị giờ hệ thống
ATLập lịch để thực hiện một lệnh tự động nhờ dịch vụ Scheduler.
CDChuyển đổi thư mục hiện hành.
CMDKhởi động một sử kiện mới của trình biên dịch lệnh.
DEBUGThực hiện bẩy lỗi một ứng dụng Dos
.DEVICEHIGHTải ác trình điều khiển thiết bị vào vùng nhớ bậc cao.
DOSONLYNgăn chạy một ứng dụng không phải là ứng dụng Dos
FILESChỉ định số tập tin có thể truy cập cùng lúc
.GOTOChuyển đến một vị trí trong tập tin lệnh
IFThực hiện một lệnh theo điều kiện
LOADFIXTải một ứng dụng vào vùng nhớ phía trên 64KB đầu tiên của vùng nhớ quy ước
MEM Hiển thị về bộ nhớ được cấp phát cho hệ thống con MS-DOS
PUSHD Lưu trữ thư mục hiện tại và chuyển sang thư mục khác.
SET Hiển thị, thiết lập hoặc xóa một biến số môi trường.
SHELL Chạy một trình biên dịch thay thế
VERSION Hiển thị số phiên bản của hệ điều hành.
Lệnh đối với NETWORK
ATMADM Theo dõi các kết nối ATM
FINGER Hiển thị thông tin người dùng hệ thống chạy dịch vụ Finger
HOSTNAME Hiển thị tên máy
IRFTP Truyền tập tin qua cổng hồng ngoại
LPR In một tập tin trên mạng
NET COMPUTER Thiết lập cho các máy trên tên miền
.NET CONTINUE Phục hồi một dịch vụ bị tạm dừng
NET GROUP Thiết lập cho các nhóm trên mạng
NET HELPMSG Giải thích cho một mã lỗi của Windows 2000
NET NAME Thiết lập các biệt danh trong mạng
NET PRINT Thiết lập công việc in ấn
NET SESSION Cấu hình cho một phiên làm việc trên mạng
NET START Khởi động một dịch vụ trên máy
NET STOP Dừng hoạt động một dịch vụ
NET USE Kết nối đến một tài nguyên chia sẽ trên mạng
NET VIEW Hiển thị tài nguyên được chia sẽ trên mạng
PATHPING Phân tích chi tiết đường truyền của gói dữ liệu trên mạng
ROUTE Xác định đường đi của một gói dữ liệu trên mạng
EVNTCMD Hiển thị các sự kiện của dịch vụ SNMP
FTP Khởi động cửa số kết nối để truyền tập tin
IPCONFIG Hiển thị thông tin về địa chỉ IP, subnet mask...
LPQ Hiển thị trạng thái chuỗi in
NET ACCOUNTS Các thiết lập về tài khoản ngừơi dùng
NET CONFIG Hiển thị, hoặc cấu hình cho các dịch vụ đang chạy
NET FILE Hiển thị tất cả các tập tin sẵn sàng chia sẽ trên một máy
.NET HELP Hiển thị các giúp đỡ cho các lệnh về mạng
NET LOCALGROUP Thiết lập cho các nhóm nội trên máy.
NET PAUSE Tạm dừng một dịch vụ
NET SEND Gửi một thông điệp trên mạng nội bộ
NET SHARE Chia sẽ tài nguyên trên máy
NET STATISTICS Hiển thị tình hình hoạt động của các thành phần của dịch vụ Wortstration và Server
NET TIME Đồng bộ hóa thời gian hệ thống của máy cục bộ với máy chủ thời gian
NET USER Thiết lập cho một tài khoản người dùng trên mạng.
NETSTAT Hiển thị tình hình hoạt động của TCP/IP
PING Kiểm tra kết nối với một máy trên mạng
TRACERT Công cụ phân tích đường đi của một gói dữ liệu
Lệnh đối với DOS PROMPT
CLS Xóa màn hình cửa sổ lệnh
COLOR Thiết lập màu nền, màu chữ của cửa sổ lệnh
EXIT Thoát khỏi một sự kiện của trình biên dịch lệnh
PATH Thiết lập đường dẫn định hướng cho các tập tin lệnh
PROMPT Thay đổi các thuộc tính của cửa sổ lệnh
START Khởi động một cửa sổ mới để thực hiện 1 lệnh
CMD Khởi động một sự kiện mới của trình biên dịch Dos
.ECHO Hiển thị một dòng thông điệp trên cửa sổ lệnh
MORE Tùy biến màn hình xuất dữ liệu trên cửa sổ lệnh
PAUSE Tạm thời dừng thực hiện các lệnht trong tập tin lệnh
REM Thêm dòng chú thích trong tập tin lệnh
TITLE Thay đổi tiêu đề cửa sổ lênh