PDA

View Full Version : Giới vận hạn cho phép đối xử với các loại tội và hỏng hạng nhân dịp điều sống


cashew2023
17-04-2023, 02:32 PM
Bảng - Giới hạn cho phép thuật đối xử cùng cạc loại tội lỗi và Hư hỏng cụm từ Nhân điều sống

Thứ phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hư do sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dầu, ải mục, quy hàng tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
Hư hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
cạc loại lỗi
Nhân sém chất lượng loại 2 B B B 5.00%
nhân dịp sém đặc bặt chồng lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
mẩu Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lốm đốm nâu lãnh đạm) 5.00% 1.50%
nhân dịp nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu lạnh nhạt) 5.00% 1.50%
nhân dịp vốn liếng nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
ngữ phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
Hư hỏng chiều mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dính líu lụa/hỏng nghiêm quý trọng do đầu hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lấm tấm rủi 0.05%
Tổng khuyết điểm tối đa *Tối da lấm chấm tặng LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - bộc lộ kích tấc - Mãnh đổ vỡ Nhân điều

Loại gã Dưới sàng số phận Trên sàng căn số
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 miếng to Sàng số phận 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đường kính = 8.0mm. Sàng số phận 0.25 (USA số 1/4), lối kiếng = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh nhỏ Sàng số mệnh 0.25 (USA số phận 1/4), đường kính = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mệnh 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hoặc miếng bé đặc bặt Sàng số mệnh 7 (USA số phận 7), đàng kính = 2.8mm. Sàng số mệnh 8 (USA căn số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 khoảnh vụn, đầu cọng Sàng số 8 (USA số mệnh 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng số 10 (USA số 12), đàng kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA mệnh 16), đường kính = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số mệnh 14 (USA số phận 16), lối kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miếng nhào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn vận vội vàng loại biếu mãnh vỡ vạc:
cho phép 5% nhưng mà chả quá 1% loại kích thước bộc trực kề. Hơn nữa đối với danh thiếp loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng nếu với nhất bay hình dạng một cách hội lý đồng tỷ ngọc trai không trung quá 5% loại trên cấp kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil phanh định tức là mẩu đổ vỡ rỏ kín bặt, khác đồng định nghĩa mực tàu An cữ SSP là mẩu vỡ vạc rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT (https://www.tac-dung-hat-dieu.xyz/2021/08/quy-cach-hat-ieu-nhan-afi-nganh-nong.html)